教材 jiàocái

Từ hán việt: 【giáo tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo tài). Ý nghĩa là: giáo trình; sách giáo khoa; tài liệu giảng dạy; tài liệu dạy học. Ví dụ : - 。 Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.. - 。 Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.. - 。 Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 教材 khi là Danh từ

giáo trình; sách giáo khoa; tài liệu giảng dạy; tài liệu dạy học

供教学用的材料,包括教科书、讲义、参考资料、录像、图片等

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 发了 fāle xīn de 教材 jiàocái

    - Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教材

这/Số từ + 本/套 + 教材

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

Động từ + 教材

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • - 整理 zhěnglǐ 教材 jiàocái 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Sắp xếp giáo trình cần phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教材

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - 函授 hánshòu 教材 jiàocái

    - tài liệu giảng dạy hàm thụ

  • - 编写教材 biānxiějiàocái

    - biên soạn giáo trình

  • - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • - 这本 zhèběn 语文 yǔwén 教材 jiàocái yǒu 30

    - Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.

  • - 函购 hángòu 电视 diànshì 英语教材 yīngyǔjiàocái

    - gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình

  • - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • - 整理 zhěnglǐ 教材 jiàocái 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Sắp xếp giáo trình cần phải cẩn thận.

  • - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • - 树要 shùyào 勤修 qínxiū 才能 cáinéng 长得直 zhǎngdezhí 孩子 háizi 教育 jiàoyù 怎么 zěnme néng 成材 chéngcái ne

    - cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?

  • - jiù chē 装运 zhuāngyùn 棺材 guāncai 教堂 jiàotáng huò 墓地 mùdì de 车辆 chēliàng

    - Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • - 那本 nàběn 英语教材 yīngyǔjiàocái hěn hòu

    - Quyển giáo trình tiếng Anh rất dày.

  • - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 发了 fāle xīn de 教材 jiàocái

    - Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.

  • - zhè 对於 duìyú 设计 shèjì xīn 市中心 shìzhōngxīn shì 最佳 zuìjiā de 反面教材 fǎnmiànjiàocái

    - Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.

  • - 这是 zhèshì 一套 yītào 完整 wánzhěng de 学习 xuéxí 教材 jiàocái

    - Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教材

Hình ảnh minh họa cho từ 教材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao