Đọc nhanh: 教程 (giáo trình). Ý nghĩa là: giáo trình. Ví dụ : - 本教程的内容是什么? Nội dung của giáo trình này là gì?. - 谁应该阅读本教程? Ai nên đọc giáo trình này?
Ý nghĩa của 教程 khi là Danh từ
✪ giáo trình
专门学科的课程 (多用做书名)
- 本 教程 的 内容 是 什么 ?
- Nội dung của giáo trình này là gì?
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教程
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 教授 简介 了 课程 的 内容
- Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 本 教程 的 内容 是 什么 ?
- Nội dung của giáo trình này là gì?
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
程›