Đọc nhanh: 课本 (khoá bản). Ý nghĩa là: sách; sách giáo khoa; sách học. Ví dụ : - 这本课本内容很丰富。 Sách này có nội dung rất phong phú.. - 我忘记带课本去学校了。 Tôi quên mang sách đến trường rồi.. - 老师让我们打开课本。 Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
Ý nghĩa của 课本 khi là Danh từ
✪ sách; sách giáo khoa; sách học
教科书
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 我 忘记 带 课本 去 学校 了
- Tôi quên mang sách đến trường rồi.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 她 在 整理 自己 的 课本
- Cô ấy đang sắp xếp sách của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课本
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 这 本书 当 一堂课 用
- Cuốn sách này tương đương một buổi học.
- 她 在 整理 自己 的 课本
- Cô ấy đang sắp xếp sách của mình.
- 我 忘记 带 课本 去 学校 了
- Tôi quên mang sách đến trường rồi.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
课›