课本 kèběn

Từ hán việt: 【khoá bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "课本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoá bản). Ý nghĩa là: sách; sách giáo khoa; sách học. Ví dụ : - 。 Sách này có nội dung rất phong phú.. - 。 Tôi quên mang sách đến trường rồi.. - 。 Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 课本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 课本 khi là Danh từ

sách; sách giáo khoa; sách học

教科书

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 课本 kèběn 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Sách này có nội dung rất phong phú.

  • - 忘记 wàngjì dài 课本 kèběn 学校 xuéxiào le

    - Tôi quên mang sách đến trường rồi.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 打开 dǎkāi 课本 kèběn

    - Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

  • - zài 整理 zhěnglǐ 自己 zìjǐ de 课本 kèběn

    - Cô ấy đang sắp xếp sách của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课本

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 大家 dàjiā 课本 kèběn fān dào 第三页 dìsānyè

    - Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - 这本 zhèběn 课本 kèběn 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Sách này có nội dung rất phong phú.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 本科课程 běnkēkèchéng

    - Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.

  • - 本来 běnlái yào 上课 shàngkè 没想到 méixiǎngdào 生病 shēngbìng le

    - Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.

  • - 如何 rúhé 降低成本 jiàngdīchéngběn shì 一个 yígè 课题 kètí

    - Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.

  • - 这本 zhèběn 语文 yǔwén 教材 jiàocái yǒu 30

    - Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 打开 dǎkāi 课本 kèběn

    - Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

  • - zhè 本书 běnshū dāng 一堂课 yītángkè yòng

    - Cuốn sách này tương đương một buổi học.

  • - zài 整理 zhěnglǐ 自己 zìjǐ de 课本 kèběn

    - Cô ấy đang sắp xếp sách của mình.

  • - 忘记 wàngjì dài 课本 kèběn 学校 xuéxiào le

    - Tôi quên mang sách đến trường rồi.

  • - 除了 chúle 课本 kèběn zhǐ 看过 kànguò 言情小说 yánqíngxiǎoshuō

    - Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 课本

Hình ảnh minh họa cho từ 课本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao