Đọc nhanh: 教学材料 (giáo học tài liệu). Ý nghĩa là: Ðồ dùng giảng dạy (trừ thiết bị giảng dạy).
Ý nghĩa của 教学材料 khi là Danh từ
✪ Ðồ dùng giảng dạy (trừ thiết bị giảng dạy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学材料
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教学材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教学材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
教›
料›
材›