Đọc nhanh: 因材施教 (nhân tài thi giáo). Ý nghĩa là: dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ. Ví dụ : - 这批学员良莠不齐,要因材施教才行 Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Ý nghĩa của 因材施教 khi là Thành ngữ
✪ dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ
针对学习的人的能力、性格、志趣等具体情况施行不同的教育
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因材施教
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 编写教材
- biên soạn giáo trình
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 编写教材 很 费时间
- Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.
- 整理 教材 需要 细心
- Sắp xếp giáo trình cần phải cẩn thận.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 那本 英语教材 很 厚
- Quyển giáo trình tiếng Anh rất dày.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因材施教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因材施教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
教›
施›
材›