教义 jiàoyì

Từ hán việt: 【giáo nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo nghĩa). Ý nghĩa là: giáo lí; giáo lý. Ví dụ : - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.. - 使。 Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.. - 。 Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教义 khi là Danh từ

giáo lí; giáo lý

某一种宗教所信奉的道理

Ví dụ:
  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教义

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

  • - 佛教 fójiào 教义 jiàoyì 非常 fēicháng 深奥 shēnào

    - Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - shuō de shì jiào 狭义 xiáyì de 教育 jiàoyù

    - Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • - de 教义 jiàoyì duì 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.

  • - 我得 wǒdé 找些 zhǎoxiē 零碎 língsuì 东西 dōngxī 捐给 juāngěi 教堂 jiàotáng zuò 义卖 yìmài

    - Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教义

Hình ảnh minh họa cho từ 教义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao