挑逗 tiǎodòu

Từ hán việt: 【khiêu đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑逗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu đậu). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu ghẹo; chòng ghẹo; trêu đùa; khiêu khích, chọc ngoáy, ve vãn; gạ. Ví dụ : - 。 Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.. - 。 Không được trêu chọc người khác.. - 。 Cô ấy trêu chọc tôi và điều đó làm tôi bực mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑逗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑逗 khi là Động từ

trêu chọc; trêu ghẹo; chòng ghẹo; trêu đùa; khiêu khích, chọc ngoáy

逗引;招惹

Ví dụ:
  • - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • - 挑逗 tiǎodòu zhè ràng hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy trêu chọc tôi và điều đó làm tôi bực mình.

  • - zài 挑逗 tiǎodòu ma

    - Anh ấy đang trêu chọc bạn à?

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 何必 hébì 挑逗 tiǎodòu ne

    - Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan 挑逗 tiǎodòu 孩子 háizi

    - Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

ve vãn; gạ

勾结某种势力, 或引诱人做不正当的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑逗

  • - 高挑儿 gāotiāoér de 个子 gèzi

    - người cao gầy

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - 挑字眼 tiāozìyǎn

    - chơi chữ

  • - 邦德 bāngdé 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen

    - Bond đã chơi chúng tôi với nhau.

  • - 挑个 tiāogè 安静 ānjìng de 地方 dìfāng

    - Chọn một nơi yên tĩnh.

  • - 挑动 tiǎodòng 好奇心 hàoqíxīn

    - gợi tính tò mò

  • - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - cài 挑子 tiāozi

    - gánh rau

  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • - 挑灯夜战 tiǎodēngyèzhàn

    - treo đèn chiến đấu ban đêm.

  • - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • - zài 挑逗 tiǎodòu ma

    - Anh ấy đang trêu chọc bạn à?

  • - 喜欢 xǐhuan 挑逗 tiǎodòu 孩子 háizi

    - Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.

  • - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • - 挑逗 tiǎodòu zhè ràng hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy trêu chọc tôi và điều đó làm tôi bực mình.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 何必 hébì 挑逗 tiǎodòu ne

    - Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑逗

Hình ảnh minh họa cho từ 挑逗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao