Đọc nhanh: 撩逗 (liêu đậu). Ý nghĩa là: chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo. Ví dụ : - 他生气了,别再撩逗他了。 Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
Ý nghĩa của 撩逗 khi là Động từ
✪ chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo
挑逗; 招惹
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩逗
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 春色撩人
- cảnh xuân trêu người.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 撩 完 就 跑 哦 ?
- Tán xong rồi chạy á?
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩逗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撩›
逗›