撩逗 liáo dòu

Từ hán việt: 【liêu đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撩逗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu đậu). Ý nghĩa là: chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo. Ví dụ : - 。 Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撩逗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撩逗 khi là Động từ

chọc ghẹo; khiêu khích; trêu ghẹo

挑逗; 招惹

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩逗

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

  • - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • - gěi 花儿 huāér liāo 点儿 diǎner shuǐ

    - Vảy ít nước cho hoa.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 撩拔 liāobá

    - Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • - shuō le 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗乐 dòulè le

    - anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • - 逗引 dòuyǐn 小孩儿 xiǎoháier wán

    - chơi đùa với trẻ con.

  • - 撩动 liáodòng 心弦 xīnxián

    - rung động nỗi lòng.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • - rèn 百般 bǎibān 撩拨 liáobō 就是 jiùshì 不动声色 bùdòngshēngsè

    - mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.

  • - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • - 逗弄 dòunòng rén 不该 bùgāi

    - không nên trêu đùa người khác.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 春色撩人 chūnsèliáorén

    - cảnh xuân trêu người.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - liāo wán jiù pǎo ó

    - Tán xong rồi chạy á?

  • - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

  • - wǎng shàng liāo le liāo 头发 tóufà

    - Cô ấy vén tóc lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撩逗

Hình ảnh minh họa cho từ 撩逗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKCF (手大金火)
    • Bảng mã:U+64A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao