Đọc nhanh: 挑弄 (khiêu lộng). Ý nghĩa là: gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húc, trêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo. Ví dụ : - 挑弄是非 đâm bị thóc thọc bị gạo.
Ý nghĩa của 挑弄 khi là Động từ
✪ gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húc
挑拨
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
✪ trêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo
戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑弄
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
挑›