Đọc nhanh: 挑逗性 (khiêu đậu tính). Ý nghĩa là: trêu chọc, trêu ngươi, làm say sưa.
Ý nghĩa của 挑逗性 khi là Danh từ
✪ trêu chọc
provocative
✪ trêu ngươi
tantalizing
✪ làm say sưa
titillating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑逗性
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 他 在 挑逗 你 吗 ?
- Anh ấy đang trêu chọc bạn à?
- 考题 很 有 挑战性
- Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 这份 饭 很 有 挑战性
- Đây là một công việc khó nhằn.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
- 她 挑逗 我 , 这 让 我 很 生气
- Cô ấy trêu chọc tôi và điều đó làm tôi bực mình.
- 有话直说 , 何必 挑逗 呢
- Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 这个 课题 很 有 挑战性
- Đề tài này đầy tính thử thách.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑逗性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑逗性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
挑›
逗›