挑衅 tiǎoxìn

Từ hán việt: 【khiêu hấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑衅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu hấn). Ý nghĩa là: khiêu khích; gây hấn; gây sự; thách thức. Ví dụ : - 。 Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.. - 。 Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.. - 。 Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑衅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑衅 khi là Động từ

khiêu khích; gây hấn; gây sự; thách thức

借端生事,企图引起冲突或战争

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 挑衅 tiǎoxìn 对方 duìfāng de 军队 jūnduì

    - Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.

  • - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • - yòng 眼神 yǎnshén 挑衅 tiǎoxìn 对方 duìfāng

    - Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑衅

挑衅 + Tân ngữ (老师/国家/权威)

Ví dụ:
  • - zhè 行为 xíngwéi shì zài 挑衅 tiǎoxìn 国家 guójiā

    - Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.

  • - 应该 yīnggāi 挑衅 tiǎoxìn 老师 lǎoshī de 耐心 nàixīn

    - Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

挑衅 + 地 + Động từ (说/问/看着/指责)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 挑衅 tiǎoxìn 地问 dìwèn 然后 ránhòu ne

    - Anh ta khiêu khích hỏi: "Sau đó thì sao?"

  • - 挑衅 tiǎoxìn 地说 dìshuō gǎn ma

    - Anh ta khiêu khích nói: "Cậu dám không?"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑衅

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - 挑字眼 tiāozìyǎn

    - chơi chữ

  • - 邦德 bāngdé 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen

    - Bond đã chơi chúng tôi với nhau.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - 挑个 tiāogè 安静 ānjìng de 地方 dìfāng

    - Chọn một nơi yên tĩnh.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 蓄意 xùyì 挑衅 tiǎoxìn

    - rắp tâm gây hấn

  • - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • - zhè 行为 xíngwéi shì zài 挑衅 tiǎoxìn 国家 guójiā

    - Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.

  • - yòng 眼神 yǎnshén 挑衅 tiǎoxìn 对方 duìfāng

    - Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.

  • - 挑衅 tiǎoxìn 地问 dìwèn 然后 ránhòu ne

    - Anh ta khiêu khích hỏi: "Sau đó thì sao?"

  • - 挑衅 tiǎoxìn 地说 dìshuō gǎn ma

    - Anh ta khiêu khích nói: "Cậu dám không?"

  • - 他们 tāmen zài 挑衅 tiǎoxìn 对方 duìfāng de 军队 jūnduì

    - Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.

  • - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • - 应该 yīnggāi 挑衅 tiǎoxìn 老师 lǎoshī de 耐心 nàixīn

    - Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.

  • - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑衅

Hình ảnh minh họa cho từ 挑衅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑衅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HTFQ (竹廿火手)
    • Bảng mã:U+8845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa