Đọc nhanh: 撩拨 (liêu bát). Ý nghĩa là: trêu trọc; khiêu khích; ghẹo; trêu; trêu ghẹo, ngoáy. Ví dụ : - 任你百般撩拨,他就是不动声色。 mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
Ý nghĩa của 撩拨 khi là Động từ
✪ trêu trọc; khiêu khích; ghẹo; trêu; trêu ghẹo
挑逗; 招惹
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
✪ ngoáy
拨动; 拂动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩拨
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 军事 拨款
- ngân sách chi tiêu cho quân sự
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
撩›