Đọc nhanh: 指认 (chỉ nhận). Ý nghĩa là: chỉ ra và xác nhận; xác nhận. Ví dụ : - 经多人指认,此人就是作案者。 qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.. - 在车上我试着指认记忆里当年城关一带的景物。 trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Ý nghĩa của 指认 khi là Động từ
✪ chỉ ra và xác nhận; xác nhận
指出并确认 (某人的身份、某事物的情况等)
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指认
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
认›