Hán tự: 指
Đọc nhanh: 指 (chỉ). Ý nghĩa là: ngón tay, chỉ; chỉ về; hướng về (hướng vào sự vật, đối tượng), chỉ (chỉ rõ, chỉ ra). Ví dụ : - 他用指头数钱。 Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.. - 我用指头敲门。 Tôi dùng ngón tay gõ cửa.. - 儿子指着玩具,让我给他买。 Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
Ý nghĩa của 指 khi là Danh từ
✪ ngón tay
手指头
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 我用 指头 敲门
- Tôi dùng ngón tay gõ cửa.
Ý nghĩa của 指 khi là Động từ
✪ chỉ; chỉ về; hướng về (hướng vào sự vật, đối tượng)
示意
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
✪ chỉ (chỉ rõ, chỉ ra)
指引
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 爸爸 指 了 指 桌上 的 水果 说 可以 吃
- Bố chỉ trái cây trên bàn nói có thể ăn được.
Ý nghĩa của 指 khi là Lượng từ
✪ ngón tay
表示具体的数字
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›