报应 bàoyìng

Từ hán việt: 【báo ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo ứng). Ý nghĩa là: báo ứng. Ví dụ : - ()。 báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.. - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.. - Học một bài học quý giá về nghiệp

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报应 khi là Động từ

báo ứng

佛教用语,原指种善因得善果,种恶因得恶果 ,后来专指种恶因得恶果

Ví dụ:
  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 这次 zhècì shì 自己 zìjǐ de 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.

  • - 学习 xuéxí 关于 guānyú 因果报应 yīnguǒbàoyìng de 宝贵 bǎoguì 一课 yīkè

    - Học một bài học quý giá về nghiệp

  • - kàn zài 已经 yǐjīng zāo le 报应 bàoyìng de fèn shàng

    - Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报应

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - nhân quả báo ứng.

  • - 学习 xuéxí 关于 guānyú 因果报应 yīnguǒbàoyìng de 宝贵 bǎoguì 一课 yīkè

    - Học một bài học quý giá về nghiệp

  • - 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 答应 dāyìng 保密 bǎomì de

    - Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.

  • - 努力 nǔlì zhōng huì 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào 应该 yīnggāi 客观 kèguān 真实 zhēnshí

    - Tin tức phải khách quan, chân thật.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 旧电脑 jiùdiànnǎo 应该 yīnggāi 报废 bàofèi 处理 chǔlǐ

    - Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.

  • - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

  • - 供应商 gōngyìngshāng gěi 我们 wǒmen 报价 bàojià le

    - Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

  • - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

  • - 这次 zhècì shì 自己 zìjǐ de 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.

  • - kàn zài 已经 yǐjīng zāo le 报应 bàoyìng de fèn shàng

    - Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?

  • - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报应

Hình ảnh minh họa cho từ 报应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao