Đọc nhanh: 应报 (ứng báo). Ý nghĩa là: xem 報應 | 报应.
Ý nghĩa của 应报 khi là Động từ
✪ xem 報應 | 报应
see 報應|报应 [bào yìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应报
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 看 在 我 已经 遭 了 报应 的 份 上
- Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
报›