Đọc nhanh: 因果报应 (nhân quả báo ứng). Ý nghĩa là: (Phật giáo) quả báo, nghiệp chướng. Ví dụ : - 这次是她自己的因果报应 Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
Ý nghĩa của 因果报应 khi là Thành ngữ
✪ (Phật giáo) quả báo
(Buddhism) retribution
✪ nghiệp chướng
karma
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因果报应
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因果报应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因果报应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
应›
报›
果›
gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một ngườigieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7)
Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.