Đọc nhanh: 打开汊钉 (đả khai xá đinh). Ý nghĩa là: Bắn đinh chẻ.
Ý nghĩa của 打开汊钉 khi là Động từ
✪ Bắn đinh chẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开汊钉
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打开汊钉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打开汊钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
打›
汊›
钉›