Đọc nhanh: 打开文件失败 (đả khai văn kiện thất bại). Ý nghĩa là: Mở file thất bại.
Ý nghĩa của 打开文件失败 khi là Động từ
✪ Mở file thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开文件失败
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 查找 丢失 的 文件
- tìm kiếm văn kiện bị mất.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 我 好奇 地 打开 邮件
- Tôi tò mò mở email.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 你 能 恢复 丢失 的 文件 吗 ?
- Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打开文件失败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打开文件失败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
失›
开›
打›
文›
败›