张开 zhāng kāi

Từ hán việt: 【trương khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "张开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trương khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra. Ví dụ : - 。 dang rộng đôi cánh.. - 。 Anh xòe ngón tay ra và che mặt.. - 。 Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 张开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 张开 khi là Động từ

mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra

把原本靠在一起的物体分开、打开

Ví dụ:
  • - 张开 zhāngkāi 翅膀 chìbǎng

    - dang rộng đôi cánh.

  • - 张开 zhāngkāi 手指 shǒuzhǐ 蒙住 méngzhù le liǎn

    - Anh xòe ngón tay ra và che mặt.

  • - 妈妈 māma 张开 zhāngkāi 双臂 shuāngbì 抱住 bàozhù le

    - Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张开

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 张开 zhāngkāi 地图 dìtú 寻找 xúnzhǎo 路线 lùxiàn

    - Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 舌头 shétou 伸进来 shēnjìnlái

    - Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.

  • - 气势 qìshì 开张 kāizhāng

    - khí thế mạnh mẽ.

  • - 张开 zhāngkāi 翅膀 chìbǎng

    - dang rộng đôi cánh.

  • - 张开 zhāngkāi 手指 shǒuzhǐ 蒙住 méngzhù le liǎn

    - Anh xòe ngón tay ra và che mặt.

  • - 择吉开张 zéjíkāizhāng

    - chọn ngày khai trương

  • - 妈妈 māma 张开 zhāngkāi 双臂 shuāngbì 抱住 bàozhù le

    - Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.

  • - 纸张 zhǐzhāng 刺啦 cīlā bèi 撕开 sīkāi le

    - Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.

  • - 医生 yīshēng kāi le 一张 yīzhāng 方儿 fāngér

    - Bác sĩ kê một đơn thuốc.

  • - 主张 zhǔzhāng 削减 xuējiǎn 军费开支 jūnfèikāizhī

    - Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.

  • - 张家 zhāngjiā 店铺 diànpù 今日 jīnrì 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.

  • - zhè 张店 zhāngdiàn 马上 mǎshàng yào 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng này sắp khai trương.

  • - 择日 zérì 开张 kāizhāng

    - chọn ngày khai trương.

  • - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - 请张 qǐngzhāng 开口 kāikǒu 看看 kànkàn

    - Hãy mở miệng ra cho tôi xem.

  • - 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ shì 一家 yījiā 企业 qǐyè huò 店铺 diànpù zài 成立 chénglì huò 开张 kāizhāng shí

    - Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương

  • - 医生 yīshēng ràng 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.

  • - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 张开

Hình ảnh minh họa cho từ 张开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao