Đọc nhanh: 张开 (trương khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra. Ví dụ : - 张开翅膀。 dang rộng đôi cánh.. - 他张开手指蒙住了脸。 Anh xòe ngón tay ra và che mặt.. - 妈妈张开双臂抱住了我。 Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
Ý nghĩa của 张开 khi là Động từ
✪ mở; mở ra; kéo ra; banh ra; dang rộng; xòe ra
把原本靠在一起的物体分开、打开
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张开
- 张开嘴巴
- há miệng
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 择吉开张
- chọn ngày khai trương
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 纸张 刺啦 被 撕开 了
- Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 这 张店 马上 要 开张
- Cửa hàng này sắp khai trương.
- 择日 开张
- chọn ngày khai trương.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
张›