开启 kāiqǐ

Từ hán việt: 【khai khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开启" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai khởi). Ý nghĩa là: mở; mở khoá, mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu. Ví dụ : - 。 Cửa đột nhiên mở ra.. - 。 Anh ấy đã mở máy tính.. - 。 Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开启 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 开启 khi là Động từ

mở; mở khoá

打开

Ví dụ:
  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu

开创

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开启

与...A..开启了对话

mở lời với A

Ví dụ:
  • - 小红 xiǎohóng 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开启

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - 开启 kāiqǐ 那道 nàdào 水闸 shuǐzhá

    - Mở cửa xả lũ đó đi.

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān qǐng 开启 kāiqǐ 静音 jìngyīn 模式 móshì

    - Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一封信 yīfēngxìn 等待 děngdài 开启 kāiqǐ

    - Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.

  • - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • - 这种 zhèzhǒng 灭火器 mièhuǒqì de 开关 kāiguān néng 自动 zìdòng 开启 kāiqǐ

    - Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.

  • - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • - 小红 xiǎohóng 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开启

Hình ảnh minh họa cho từ 开启

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开启 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao