打瞌睡 dǎ kēshuì

Từ hán việt: 【đả khạp thụy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打瞌睡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả khạp thụy). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ lơ mơ. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.. - 。 Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打瞌睡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打瞌睡 khi là Động từ

ngủ gật; ngủ lơ mơ

因困倦小睡

Ví dụ:
  • - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打瞌睡

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • - 晚上 wǎnshang 没睡 méishuì hǎo 白天 báitiān 老是 lǎoshi 打盹儿 dǎdǔner

    - tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.

  • - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • - 一直 yìzhí 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • - duì zhè 孩子 háizi men shuì le

    - cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.

  • - 常常 chángcháng zài 晚上 wǎnshang 瞌睡 kēshuì

    - Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.

  • - 睡觉 shuìjiào 总是 zǒngshì 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • - 有时 yǒushí 孩子 háizi 睡觉 shuìjiào 打呼噜 dǎhūlū

    - Anh có cái tật hay ngáy.

  • - 今晚 jīnwǎn 打算 dǎsuàn 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tối nay tôi định đi ngủ sớm.

  • - 开始 kāishǐ 打瞌睡 dǎkēshuì le

    - Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.

  • - 太累 tàilèi le yào 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.

  • - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 经常 jīngcháng zài 课堂 kètáng shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.

  • - 总是 zǒngshì zài 车上 chēshàng 瞌睡 kēshuì

    - Anh ấy thường ngủ gật trên xe.

  • - 电炉 diànlú 打开 dǎkāi zài 穿 chuān 睡衣 shuìyī 睡裤 shuìkù 之前 zhīqián 它们 tāmen 先烤 xiānkǎo

    - Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打瞌睡

Hình ảnh minh họa cho từ 打瞌睡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打瞌睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạp , Khạp
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGIT (月山土戈廿)
    • Bảng mã:U+778C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình