Đọc nhanh: 打瞌睡 (đả khạp thụy). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ lơ mơ. Ví dụ : - 他上课总是打瞌睡。 Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.. - 一坐下来就打瞌睡。 Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
Ý nghĩa của 打瞌睡 khi là Động từ
✪ ngủ gật; ngủ lơ mơ
因困倦小睡
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打瞌睡
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 她 打 兑 这 孩子 们 睡 了
- cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 他 睡觉 总是 打呼噜
- Anh ấy ngủ lúc nào cũng ngáy.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 有时 孩子 睡觉 也 打呼噜
- Anh có cái tật hay ngáy.
- 我 今晚 打算 早点 睡觉
- Tối nay tôi định đi ngủ sớm.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打瞌睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打瞌睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
睡›
瞌›