敞开 chǎngkāi

Từ hán việt: 【xưởng khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敞开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưởng khai). Ý nghĩa là: mở; mở rộng; rộng mở, thoải mái, thoải mái; tự do; cởi mở. Ví dụ : - 。 Chúng tôi mở rộng ý tưởng.. - 。 Anh ấy đã mở rộng tư duy.. - 。 Chúng tôi đã mở cửa sổ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敞开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敞开 khi là Động từ

mở; mở rộng; rộng mở

尽量打开

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi mở rộng ý tưởng.

  • - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 窗户 chuānghu

    - Chúng tôi đã mở cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 敞开 khi là Tính từ

thoải mái

尽量放开;不受限制

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 建议 jiànyì

    - Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 敞开 chǎngkāi

    - Không khí ở đây rất thoải mái.

  • - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 说话 shuōhuà

    - Bạn có thể nói thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 敞开 khi là Phó từ

thoải mái; tự do; cởi mở

无限地;无限制地

Ví dụ:
  • - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 闪电 shǎndiàn 掠过 lüèguò 敞开 chǎngkāi

    - ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.

  • - zài 敞开 chǎngkāi mén

    - Tôi đang mở cửa.

  • - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 窗户 chuānghu

    - Chúng tôi đã mở cửa sổ.

  • - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 说话 shuōhuà

    - Bạn có thể nói thoải mái.

  • - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 建议 jiànyì

    - Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi mở rộng ý tưởng.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 敞开 chǎngkāi

    - Không khí ở đây rất thoải mái.

  • - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

  • - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • - yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn jiù 敞开 chǎngkāi ér shuō ba

    - anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敞开

Hình ảnh minh họa cho từ 敞开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa