Đọc nhanh: 敞开 (xưởng khai). Ý nghĩa là: mở; mở rộng; rộng mở, thoải mái, thoải mái; tự do; cởi mở. Ví dụ : - 我们敞开了想法。 Chúng tôi mở rộng ý tưởng.. - 他敞开了脑袋。 Anh ấy đã mở rộng tư duy.. - 我们敞开了窗户。 Chúng tôi đã mở cửa sổ.
Ý nghĩa của 敞开 khi là Động từ
✪ mở; mở rộng; rộng mở
尽量打开
- 我们 敞开 了 想法
- Chúng tôi mở rộng ý tưởng.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 敞开 khi là Tính từ
✪ thoải mái
尽量放开;不受限制
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 这里 的 气氛 很 敞开
- Không khí ở đây rất thoải mái.
- 你 可以 敞开 地 说话
- Bạn có thể nói thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 敞开 khi là Phó từ
✪ thoải mái; tự do; cởi mở
无限地;无限制地
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
- 你 可以 敞开 地 说话
- Bạn có thể nói thoải mái.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 我们 敞开 了 想法
- Chúng tôi mở rộng ý tưởng.
- 这里 的 气氛 很 敞开
- Không khí ở đây rất thoải mái.
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敞开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
敞›
đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt độngdứt khoát; không thay đổi (lời nói)khép kíncuối cùng; sau cùng; chót
Đóng Cửa(Không Được Hoạt Động), Đóng, Khép Kín (Ít Tiếp Xúc)
Đóng Cửa
nhíu mày; nhăn tránkhâu lại; móc lại
Niêm Phong
lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự)ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ)chiến luỹ