Đọc nhanh: 才华出众 (tài hoa xuất chúng). Ý nghĩa là: tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai.
Ý nghĩa của 才华出众 khi là Thành ngữ
✪ tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
outstanding talent (idiom); incomparable artistic merit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华出众
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 她 的 才华 出来 了
- Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 他 的 才华 展现 出来 了
- Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才华出众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华出众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
出›
华›
才›