才华横溢 cáihuáhéngyì

Từ hán việt: 【tài hoa hoành dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才华横溢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài hoa hoành dật). Ý nghĩa là: xuất sắc, tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học). Ví dụ : - 。 Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才华横溢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才华横溢 khi là Thành ngữ

xuất sắc

brilliant

Ví dụ:
  • - hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì 才华横溢 cáihuáhéngyì huì shuō 三门 sānmén 语言 yǔyán

    - Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)

brimming over with talent (esp. literary)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华横溢

  • - 才思 cáisī 横溢 héngyì

    - bộc lộ tài trí

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 江河 jiānghé 横溢 héngyì

    - nước sông lan tràn

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - 才华 cáihuá 绝代 juédài

    - tài hoa tuyệt thế.

  • - hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Cô ấy rất có tài năng.

  • - 此人 cǐrén hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Người này rất có tài hoa.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - 领导 lǐngdǎo hěn 赏识 shǎngshí de 才华 cáihuá

    - Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.

  • - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng de 才华 cáihuá 比拟 bǐnǐ

    - Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Mặc rất có tài hoa.

  • - hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì 才华横溢 cáihuáhéngyì huì shuō 三门 sānmén 语言 yǔyán

    - Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

  • - 这位 zhèwèi 名士 míngshì 才华横溢 cáihuáhéngyì

    - Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.

  • - 李白 lǐbái shì 唐代 tángdài de 一位 yīwèi 才气横溢 cáiqìhéngyì de 诗人 shīrén

    - Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才华横溢

Hình ảnh minh họa cho từ 才华横溢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华横溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao