Đọc nhanh: 才华横溢 (tài hoa hoành dật). Ý nghĩa là: xuất sắc, tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học). Ví dụ : - 他很有创造力,才华横溢,会说三门语言。 Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
Ý nghĩa của 才华横溢 khi là Thành ngữ
✪ xuất sắc
brilliant
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
✪ tràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
brimming over with talent (esp. literary)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华横溢
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 伊 很 有 才华
- Cô ấy rất có tài năng.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才华横溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华横溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
才›
横›
溢›
tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
tài năng xuất chúng (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
thực học; thực tài
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài trí hơn người
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng