Đọc nhanh: 初露才华 (sơ lộ tài hoa). Ý nghĩa là: dấu hiệu đầu tiên của tài năng chớm nở, để thể hiện khả năng của một người lần đầu tiên.
Ý nghĩa của 初露才华 khi là Từ điển
✪ dấu hiệu đầu tiên của tài năng chớm nở
first sign of budding talent
✪ để thể hiện khả năng của một người lần đầu tiên
to display one's ability for the first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露才华
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 伊 很 有 才华
- Cô ấy rất có tài năng.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 初露 圭角
- lộ tài năng.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初露才华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初露才华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
华›
才›
露›