Đọc nhanh: 智力 (trí lực). Ý nghĩa là: trí lực; trí khôn; năng lực; não lực. Ví dụ : - 智力与情商同样重要。 Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.. - 这个小孩子智力很高。 Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
Ý nghĩa của 智力 khi là Danh từ
✪ trí lực; trí khôn; năng lực; não lực
指人认识、理解客观事物并运用知识、经验等解决问题的能力,包括记忆、观察、想像、思考、判断等
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 这个 小孩子 智力 很 高
- Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 这个 小孩子 智力 很 高
- Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
智›