才兼文武 cái jiān wénwǔ

Từ hán việt: 【tài kiêm văn vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才兼文武" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài kiêm văn vũ). Ý nghĩa là: tài năng trong cả quân sự và dân sự (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才兼文武 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才兼文武 khi là Thành ngữ

tài năng trong cả quân sự và dân sự (thành ngữ)

talent in both military and civil field (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才兼文武

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • - 文治武功 wénzhìwǔgōng

    - văn trị võ công

  • - 文武全才 wénwǔquáncái

    - văn võ toàn tài.

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

  • - hěn yǒu 文才 wéncái

    - Anh ấy có tài viết văn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 比较 bǐjiào 丰富 fēngfù 必须 bìxū 仔细 zǐxì 揣摩 chuǎimó 才能 cáinéng 透彻 tòuchè 了解 liǎojiě

    - nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.

  • - 遴选 línxuǎn 德才兼备 décáijiānbèi de rén 担任 dānrèn 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.

  • - zài 文娱 wényú 体育 tǐyù 活动 huódòng 方面 fāngmiàn shì 全才 quáncái

    - về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • - 吭哧 kēngchī hǎo 几天 jǐtiān cái 写出 xiěchū zhè piān 作文 zuòwén

    - anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 尧帝 yáodì 德才兼备 décáijiānbèi

    - Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才兼文武

Hình ảnh minh họa cho từ 才兼文武

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才兼文武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao