才华盖世 cáihuá gàishì

Từ hán việt: 【tài hoa cái thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才华盖世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài hoa cái thế). Ý nghĩa là: tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才华盖世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才华盖世 khi là Thành ngữ

tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai

peerless talent (idiom); incomparable artistic merit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华盖世

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - 才华 cáihuá 绝代 juédài

    - tài hoa tuyệt thế.

  • - hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Cô ấy rất có tài năng.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - 此人 cǐrén hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Người này rất có tài hoa.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - 英名盖世 yīngmínggàishì

    - tên tuổi anh hùng cái thế

  • - 英才 yīngcái 盖世 gàishì

    - anh tài cái thế

  • - 盖世无双 gàishìwúshuāng

    - độc nhất trên đời; cái thế vô song.

  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 忌妒 jìdu de 才华 cáihuá

    - Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 领导 lǐngdǎo hěn 赏识 shǎngshí de 才华 cáihuá

    - Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.

  • - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - de 才华 cáihuá 世间 shìjiān 难匹 nánpǐ

    - Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才华盖世

Hình ảnh minh họa cho từ 才华盖世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华盖世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao