Đọc nhanh: 才华盖世 (tài hoa cái thế). Ý nghĩa là: tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai.
Ý nghĩa của 才华盖世 khi là Thành ngữ
✪ tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
peerless talent (idiom); incomparable artistic merit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华盖世
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 伊 很 有 才华
- Cô ấy rất có tài năng.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 她 的 才华 世间 难匹
- Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才华盖世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华盖世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
华›
才›
盖›