Đọc nhanh: 战术 (chiến thuật). Ý nghĩa là: chiến thuật (nguyên tắc và phương pháp tiến hành chiến tranh), chiến thuật (ví với phương pháp giải quyết vấn đề cục bộ). Ví dụ : - 其他队员进行了技战术演练与力量练习,之后又进行了一场教学赛。 Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.. - 在战略上要藐视敌人, 在战术上要重视敌人。 về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.. - 迂回战术 chiến thuật vu hồi.
Ý nghĩa của 战术 khi là Danh từ
✪ chiến thuật (nguyên tắc và phương pháp tiến hành chiến tranh)
进行战斗的原则和方法
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 迂回战术
- chiến thuật vu hồi.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chiến thuật (ví với phương pháp giải quyết vấn đề cục bộ)
比喻解决局部问题的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战术
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 迂回战术
- chiến thuật vu hồi.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
- 战术 有效 地 遏制 敌人
- Chiến thuật hiệu quả trong việc ngăn chặn địch.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
术›