战略 zhànlüè

Từ hán việt: 【chiến lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến lược). Ý nghĩa là: chiến lược (có liên quan đến cục diện chiến tranh), chiến lược. Ví dụ : - 。 Chiến lược của họ rất thành công.. - 。 Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.. - 。 Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战略 khi là Danh từ

chiến lược (có liên quan đến cục diện chiến tranh)

指导战争全局的方略(跟“战术”相区别)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 战略 zhànlüè 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Chiến lược của họ rất thành công.

  • - 我们 wǒmen de 长期 chángqī 战略 zhànlüè hěn 清晰 qīngxī

    - Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 这个 zhègè 战略 zhànlüè

    - Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chiến lược

泛指带全局性的指导方针

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào xīn de 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè

    - Công ty cần chiến lược thị trường mới.

  • - 这个 zhègè 战略 zhànlüè 适合 shìhé 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Chiến lược này phù hợp với sự phát triển tương lai.

  • - 我们 wǒmen de 战略目标 zhànlüèmùbiāo hěn 明确 míngquè

    - Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 公司 gōngsī 转移 zhuǎnyí le 战略 zhànlüè

    - Công ty đã thay đổi chiến lược.

  • - 战略 zhànlüè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn quan trọng về chiến lược.

  • - 战略 zhànlüè 支点 zhīdiǎn

    - điểm mấu chốt của chiến lược.

  • - 第一年 dìyīnián 根本 gēnběn 谈不上 tánbùshàng 战略 zhànlüè

    - Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • - 作战 zuòzhàn 方略 fānglüè

    - kế hoạch và sách lược tác chiến

  • - 战略 zhànlüè 要点 yàodiǎn

    - cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.

  • - 我们 wǒmen de 战略目标 zhànlüèmùbiāo hěn 明确 míngquè

    - Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - shì 战略 zhànlüè 要冲 yàochōng

    - Đó là nơi quan trọng về chiến lược.

  • - yǒu 战略眼光 zhànlüèyǎnguāng hǎo

    - Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.

  • - 校官 xiàoguān men zài 讨论 tǎolùn 战略 zhànlüè

    - Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.

  • - 经理 jīnglǐ 决策 juécè 重要 zhòngyào 战略 zhànlüè 方向 fāngxiàng

    - Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.

  • - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • - 经理 jīnglǐ 阐述 chǎnshù le 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.

  • - 我们 wǒmen de 长期 chángqī 战略 zhànlüè hěn 清晰 qīngxī

    - Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.

  • - 他们 tāmen de 战略 zhànlüè 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Chiến lược của họ rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战略

Hình ảnh minh họa cho từ 战略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao