策略 cèlüè

Từ hán việt: 【sách lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "策略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách lược). Ý nghĩa là: sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động), có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo, mưu kế. Ví dụ : - sách lược đấu tranh. - 。 nói chuyện phải có sách lược một chút. - 。 làm như thế này không có phương pháp tí nào

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 策略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 策略 khi là Danh từ

sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động)

根据形势发展而制定的行动方针和斗争方式

Ví dụ:
  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo

讲究斗争艺术,注意方式方法

Ví dụ:
  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

mưu kế

为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策略

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

  • - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 采用 cǎiyòng 有效 yǒuxiào de 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè

    - Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả

  • - 我们 wǒmen yào 采取 cǎiqǔ 灵活 línghuó de 策略 cèlüè

    - Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 调整 tiáozhěng

    - Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.

  • - 提议 tíyì 移植 yízhí 有效 yǒuxiào 策略 cèlüè

    - Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • - 经理 jīnglǐ 决策 juécè 重要 zhòngyào 战略 zhànlüè 方向 fāngxiàng

    - Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • - 讨论 tǎolùn 围绕 wéirào 策略 cèlüè 制定 zhìdìng 进行 jìnxíng le

    - Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺骗 qīpiàn de 策略 cèlüè 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.

  • - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 策略

Hình ảnh minh họa cho từ 策略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao