Đọc nhanh: 告捷 (cáo tiệp). Ý nghĩa là: giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu), báo tiệp; báo tin thắng trận. Ví dụ : - 初战告捷 giành thắng lợi trận đầu.. - 向司令部告捷 báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
Ý nghĩa của 告捷 khi là Động từ
✪ giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu)
(作战、比赛等) 取得胜利
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
✪ báo tiệp; báo tin thắng trận
报告得胜的消息
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告捷
- 出 布告
- ra thông báo
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 告罄
- hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết
- 告诫
- nhắc nhở.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
捷›