Đọc nhanh: 得胜 (đắc thắng). Ý nghĩa là: đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc. Ví dụ : - 得胜回朝 đắc thắng hồi trào.. - 旗开得胜,马到成功。 thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
Ý nghĩa của 得胜 khi là Động từ
✪ đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc
取得胜利
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 你 觉得 自己 胜任 这个 项目 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 他 摘得 胜利
- Anh ấy đạt được chiến thắng.
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
胜›