Đọc nhanh: 告成 (cáo thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành. Ví dụ : - 大功告成 việc lớn đã hoàn thành
Ý nghĩa của 告成 khi là Động từ
✪ hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành
宣告完成 (轻重要的工作)
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告成
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 他 自助 完成 了 报告
- Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.
- 她 的 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 我们 需要 提前完成 这份 报告
- Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này sớm hơn.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
成›