Đọc nhanh: 成事 (thành sự). Ý nghĩa là: thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được, quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi. Ví dụ : - 成事不足,败事有余。 thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.. - 成事不说。 những chuyện qua rồi không nên nói lại.
✪ thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được
办成事情;成功
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
Ý nghĩa của 成事 khi là Từ điển
✪ quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi
已经过去的事情
- 成事不说
- những chuyện qua rồi không nên nói lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成事
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
- 这些 事项 必须 按时 完成
- Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 深望 玉成 此事
- mong được giúp đỡ trong việc này.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
成›