成事 chéngshì

Từ hán việt: 【thành sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành sự). Ý nghĩa là: thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được, quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi. Ví dụ : - 。 thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.. - 。 những chuyện qua rồi không nên nói lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được

办成事情;成功

Ví dụ:
  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

Ý nghĩa của 成事 khi là Từ điển

quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi

已经过去的事情

Ví dụ:
  • - 成事不说 chéngshìbùshuō

    - những chuyện qua rồi không nên nói lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成事

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 成全 chéngquán 好事 hǎoshì

    - tác thành chuyện tốt.

  • - 这些 zhèxiē 事项 shìxiàng 必须 bìxū 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 圆成 yuánchéng 好事 hǎoshì

    - hoàn thành việc tốt

  • - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • - 深望 shēnwàng 玉成 yùchéng 此事 cǐshì

    - mong được giúp đỡ trong việc này.

  • - 那件事 nàjiànshì hái 未谐 wèixié chéng

    - Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.

  • - 一事无成 yíshìwúchéng

    - một việc cũng không nên; không nên việc gì.

  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 十载 shízài 打拼 dǎpīn 事业 shìyè chéng

    - Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成事

Hình ảnh minh họa cho từ 成事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao