Đọc nhanh: 成规陋习 (thành quy lậu tập). Ý nghĩa là: cách dùng; cách làm.
Ý nghĩa của 成规陋习 khi là Thành ngữ
✪ cách dùng; cách làm
指由于普遍效法而成为社会准则的一种习惯性的行为或做法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成规陋习
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成规陋习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成规陋习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
成›
规›
陋›