成名 chéngmíng

Từ hán việt: 【thành danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành danh). Ý nghĩa là: thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh. Ví dụ : - 。 trở thành chuyên gia có tên tuổi.. - 使 Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成名 khi là Động từ

thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh

因某种成就而有了名声

Ví dụ:
  • - 成名成家 chéngmíngchéngjiā

    - trở thành chuyên gia có tên tuổi.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成名

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • - shì 一名 yīmíng 成功 chénggōng de 律师 lǜshī

    - Cô ấy là một luật sư thành công.

  • - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 模特 mótè

    - Tôi muốn trở thành một người mẫu.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù xiǎng 成为 chéngwéi 名角 míngjué

    - Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 政客 zhèngkè

    - Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - 打算 dǎsuàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 博客 bókè

    - Tôi định trở thành một blogger.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě

    - Cô mơ ước trở thành tiếp viên hàng không.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 企业家 qǐyèjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成名

Hình ảnh minh họa cho từ 成名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao