Đọc nhanh: 胜利 (thắng lợi). Ý nghĩa là: thắng lợi, đạt được; thành công (mục đích), thắng. Ví dụ : - 大会胜利闭幕。 đại hội kết thúc thành công.. - 生产任务胜利完成。 nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.
✪ thắng lợi
在斗争或竞赛中打败对方 (跟''失败''相对)
✪ đạt được; thành công (mục đích)
工作、事业达到预定的目的
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 生产 任务 胜利 完成
- nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.
✪ thắng
胜 (跟''输''相对)
✪ té lời
取得利息
✪ chiến thắng
战胜 (敌人); 打败 (敌人)
✪ thắng trận
在战争或比赛中取得胜利
So sánh, Phân biệt 胜利 với từ khác
✪ 胜利 vs 成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
胜›