胜利 shènglì

Từ hán việt: 【thắng lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胜利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thắng lợi). Ý nghĩa là: thắng lợi, đạt được; thành công (mục đích), thắng. Ví dụ : - 。 đại hội kết thúc thành công.. - 。 nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胜利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

thắng lợi

在斗争或竞赛中打败对方 (跟''失败''相对)

đạt được; thành công (mục đích)

工作、事业达到预定的目的

Ví dụ:
  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 胜利 shènglì 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

thắng

胜 (跟''输''相对)

té lời

取得利息

chiến thắng

战胜 (敌人); 打败 (敌人)

thắng trận

在战争或比赛中取得胜利

So sánh, Phân biệt 胜利 với từ khác

胜利 vs 成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 胜利 shènglì 会师 huìshī

    - gặp nhau mừng thắng lợi.

  • - 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - reo hò thắng lợi

  • - 庆贺 qìnghè 胜利 shènglì

    - chúc mừng thắng lợi.

  • - 迫近 pòjìn 胜利 shènglì

    - gần thắng lợi.

  • - 胜利 shènglì 带来 dàilái 荣誉 róngyù

    - Chiến thắng mang lại vinh quang.

  • - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - 坐待 zuòdài 胜利 shènglì

    - ngồi chờ thắng lợi

  • - 能动 néngdòng 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - năng động giành thắng lợi.

  • - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen wèi 胜利者 shènglìzhě 热烈 rèliè 喝彩 hècǎi

    - Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.

  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - 独吞 dútūn 胜利果实 shènglìguǒshí

    - độc chiếm thành quả thắng lợi

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm u mê đầu óc.

  • - 胜利 shènglì 冲昏头脑 chōnghūntóunǎo

    - thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.

  • - 全局 quánjú zài xiōng 胜利 shènglì 在握 zàiwò

    - nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胜利

Hình ảnh minh họa cho từ 胜利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao