奏效 zòuxiào

Từ hán việt: 【tấu hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奏效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấu hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả; đạt hiệu quả. Ví dụ : - đạt hiệu quả rõ ràng.. - 。 uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奏效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奏效 khi là Động từ

có hiệu quả; đạt hiệu quả

发生预期的效果;见效

Ví dụ:
  • - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • - chī le 这药 zhèyào jiù néng 奏效 zòuxiào

    - uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏效

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - 奏国歌 zòuguógē

    - cử quốc ca

  • - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 注重实效 zhùzhòngshíxiào

    - chú trọng hiệu quả thực tế.

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài 小巷 xiǎoxiàng 演奏 yǎnzòu 萨克斯风 sàkèsīfēng

    - Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 国家 guójiā 音乐厅 yīnyuètīng 听克 tīngkè 诺斯 nuòsī 四重奏 sìchóngzòu

    - Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.

  • - zhe 钢琴 gāngqín 弹奏 tánzòu

    - Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 弹奏 tánzòu 胡琴 húqin

    - Chị gái thích chơi đàn hồ.

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • - 这事奏 zhèshìzòu le xiào

    - Chuyện này đạt được hiệu quả.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 能否 néngfǒu 奏效 zòuxiào

    - Phương pháp này có có hiệu quả hay không?

  • - chī le 这药 zhèyào jiù néng 奏效 zòuxiào

    - uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

  • - 雌激素 cíjīsù shì 不会 búhuì 瞬间 shùnjiān 奏效 zòuxiào de

    - Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.

  • - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奏效

Hình ảnh minh họa cho từ 奏效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奏效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao