Đọc nhanh: 奏效 (tấu hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả; đạt hiệu quả. Ví dụ : - 奏效显著 đạt hiệu quả rõ ràng.. - 吃了这药就能奏效。 uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
Ý nghĩa của 奏效 khi là Động từ
✪ có hiệu quả; đạt hiệu quả
发生预期的效果;见效
- 奏效 显著
- đạt hiệu quả rõ ràng.
- 吃 了 这药 就 能 奏效
- uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏效
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 奏效 显著
- đạt hiệu quả rõ ràng.
- 这事奏 了 效
- Chuyện này đạt được hiệu quả.
- 这种 方法 能否 奏效 ?
- Phương pháp này có có hiệu quả hay không?
- 吃 了 这药 就 能 奏效
- uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奏效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奏效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奏›
效›