完蛋 wándàn

Từ hán việt: 【hoàn đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完蛋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn đản). Ý nghĩa là: sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi. Ví dụ : - 。 Thi không qua, tôi tiêu rồi.. - 。 Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.. - ! Trời ơi, lần này tiêu rồi!

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完蛋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 完蛋 khi là Động từ

sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi

毁灭或垮台

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • - 项目 xiàngmù 失败 shībài le 我们 wǒmen 完蛋 wándàn le

    - Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.

  • - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • - 老板 lǎobǎn 生气 shēngqì le 完蛋 wándàn le

    - Sếp nổi giận rồi, tôi tiêu rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完蛋

Động từ(要/ 会/ 跟着)+ 完蛋

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 骗人 piànrén de 公司 gōngsī 早晚 zǎowǎn huì 完蛋 wándàn

    - Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 计划 jìhuà huì 完蛋 wándàn

    - Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完蛋

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

  • - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • - 别跑 biépǎo 要是 yàoshì gǎn pǎo jiù 完蛋 wándàn le

    - Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

  • - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • - 项目 xiàngmù 失败 shībài le 我们 wǒmen 完蛋 wándàn le

    - Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 计划 jìhuà huì 完蛋 wándàn

    - Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.

  • - 这种 zhèzhǒng 骗人 piànrén de 公司 gōngsī 早晚 zǎowǎn huì 完蛋 wándàn

    - Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.

  • - 老板 lǎobǎn 生气 shēngqì le 完蛋 wándàn le

    - Sếp nổi giận rồi, tôi tiêu rồi.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完蛋

Hình ảnh minh họa cho từ 完蛋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao