Đọc nhanh: 惊恐 (kinh khủng). Ý nghĩa là: kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp. Ví dụ : - 惊恐失色。 kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
Ý nghĩa của 惊恐 khi là Tính từ
✪ kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
惊慌恐惧
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊恐
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 惊恐万状
- vô cùng khiếp sợ.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊恐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊恐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 惊恐 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
恐›
惊›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
kinh cụ; kinh sợ; hoảng sợ; hoảng loạn; kinh hoàngghê rợn
kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
Hoảng Loạn
Sợ Hãi
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
ảo giác
phim kinh dịgiật gân
sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãikinh sợ