Đọc nhanh: 得用 (đắc dụng). Ý nghĩa là: đắc dụng; dùng tốt; đắc lực; được việc. Ví dụ : - 这把剪子不得用。 cái kéo này dùng không tốt.. - 这几个都是很得用的干部。 mấy cán bộ này đều rất đắc lực.
Ý nghĩa của 得用 khi là Động từ
✪ đắc dụng; dùng tốt; đắc lực; được việc
适用;得力
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 这 几个 都 是 很 得 用 的 干部
- mấy cán bộ này đều rất đắc lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得用
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 得 了 , 不用 再谈 了
- Được rồi, không cần phải nói nữa.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 我 觉得 被 人 利用 了
- Tôi cảm thấy như mình đang bị lợi dụng.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
用›