很冷 hěn lěng

Từ hán việt: 【ngận lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "很冷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận lãnh). Ý nghĩa là: Rất lạnh. Ví dụ : - 。 nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.. - 。 vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.. - 。 Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 很冷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 很冷 khi là Tính từ

Rất lạnh

Ví dụ:
  • - 过去 guòqù 这里 zhèlǐ hěn 冷落 lěngluò 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 热闹 rènao le

    - nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.

  • - 后山 hòushān 游人 yóurén shǎo 显得 xiǎnde hěn 冷清 lěngqīng

    - vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.

  • - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • - 夜深 yèshēn le 街上 jiēshàng 显得 xiǎnde hěn 冷静 lěngjìng

    - đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.

  • - 觉得 juéde 今天 jīntiān hěn lěng

    - Tôi cảm thấy hôm nay rất lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很冷

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - duì 别人 biérén hěn 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.

  • - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • - de 态度 tàidù hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

  • - 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.

  • - 冷静 lěngjìng de 头脑 tóunǎo hěn 重要 zhòngyào

    - Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.

  • - 窗户 chuānghu guān hǎo 否则 fǒuzé huì hěn lěng

    - Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.

  • - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • - 北边 běibiān de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.

  • - 孟冬 mèngdōng 天气 tiānqì hěn lěng

    - Tháng mười thời tiết rất lạnh.

  • - 这里 zhèlǐ 冬天 dōngtiān 往往 wǎngwǎng huì hěn lěng

    - Mùa đông ở đây thường rất lạnh.

  • - 韩国 hánguó de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở Hàn Quốc rất lạnh.

  • - 小镇 xiǎozhèn 深夜 shēnyè 总是 zǒngshì hěn lěng

    - Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.

  • - 父亲 fùqīn duì 儿子 érzi hěn 冷漠 lěngmò

    - Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.

  • - 部分 bùfèn 地区 dìqū de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.

  • - 夜晚 yèwǎn 街道 jiēdào hěn 冷静 lěngjìng

    - Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 天气 tiānqì hěn lěng rán 我们 wǒmen 出去玩 chūqùwán

    - Thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.

  • - suī hěn lěng réng yào 出去 chūqù

    - Dù rất lạnh, tôi vẫn phải ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 很冷

Hình ảnh minh họa cho từ 很冷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao