Đọc nhanh: 冷暖房 (lãnh noãn phòng). Ý nghĩa là: điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm, làm mát và sưởi ấm.
Ý nghĩa của 冷暖房 khi là Danh từ
✪ điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm
air conditioning and central heating
✪ làm mát và sưởi ấm
cooling and heating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷暖房
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 这个 房间 很 暖
- Căn phòng này rất ấm.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 朝北 的 房间 阴冷 阴冷 的
- căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 房间 里 非常 冷静
- Căn phòng rất yên tĩnh.
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
- 外面 很 冷 。 赶紧 进 房间
- Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.
- 每个 房间 都 安 了 暖气
- Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷暖房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷暖房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
房›
暖›