冷暖房 lěng nuǎn fáng

Từ hán việt: 【lãnh noãn phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷暖房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh noãn phòng). Ý nghĩa là: điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm, làm mát và sưởi ấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷暖房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷暖房 khi là Danh từ

điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm

air conditioning and central heating

làm mát và sưởi ấm

cooling and heating

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷暖房

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - yòng 双手 shuāngshǒu 暖和 nuǎnhuo 冰冷 bīnglěng de 双脚 shuāngjiǎo

    - Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 保暖 bǎonuǎn 抵抗 dǐkàng 冷风 lěngfēng

    - Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān hěn nuǎn

    - Căn phòng này rất ấm.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 温暖 wēnnuǎn 覃及 qínjí 寒冷 hánlěng

    - Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 冷暖 lěngnuǎn

    - quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.

  • - 朝北 cháoběi de 房间 fángjiān 阴冷 yīnlěng 阴冷 yīnlěng de

    - căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān shì yòng 红色 hóngsè 棕色 zōngsè 装饰 zhuāngshì de 暖色调 nuǎnsèdiào

    - Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.

  • - 光明 guāngmíng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.

  • - 其实 qíshí 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 高冷 gāolěng de rén 只是 zhǐshì 人家 rénjiā nuǎn de 不是 búshì

    - Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.

  • - 冷暖空气 lěngnuǎnkōngqì 交汇 jiāohuì 形成 xíngchéng

    - Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.

  • - suǒ 房子 fángzi shì 出卖 chūmài de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.

  • - jiān 房子 fángzi shì 出售 chūshòu de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi 地下室 dìxiàshì

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.

  • - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • - 房间 fángjiān 非常 fēicháng 冷静 lěngjìng

    - Căn phòng rất yên tĩnh.

  • - 以为 yǐwéi hěn lěng 其实 qíshí hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.

  • - 外面 wàimiàn hěn lěng 赶紧 gǎnjǐn jìn 房间 fángjiān

    - Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.

  • - 每个 měigè 房间 fángjiān dōu ān le 暖气 nuǎnqì

    - Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷暖房

Hình ảnh minh họa cho từ 冷暖房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷暖房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao