Đọc nhanh: 不减当年 (bất giảm đương niên). Ý nghĩa là: (kỹ năng của một người, ngoại hình, v.v.) không bị xấu đi một chút, trở nên (tốt, mạnh mẽ, v.v.) như mọi khi. Ví dụ : - 人虽老了,干活还是不减当年! Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
Ý nghĩa của 不减当年 khi là Thành ngữ
✪ (kỹ năng của một người, ngoại hình, v.v.) không bị xấu đi một chút
(of one's skills, appearance etc) not to have deteriorated a bit
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
✪ trở nên (tốt, mạnh mẽ, v.v.) như mọi khi
to be as (good, vigorous etc) as ever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不减当年
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 很多 人 都 不会 包 粽子 , 特别 是 当代 的 年轻 人们
- Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不减当年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不减当年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
减›
年›
当›