弓矢 gōngshǐ

Từ hán việt: 【cung thỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弓矢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung thỉ). Ý nghĩa là: Cung và tên. ◇Trịnh Quan Ứng : Điểu chi phi giả dụng cung thỉ dĩ xạ chi (Thịnh thế nguy ngôn ; Giáo dưỡng ). Mượn chỉ võ nghệ. ◇Nhan thị gia huấn : Âm nhạc tại sổ thập nhân hạ; cung thỉ tại thiên bách nhân trung ; (Tỉnh sự )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弓矢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弓矢 khi là Danh từ

Cung và tên. ◇Trịnh Quan Ứng 鄭觀應: Điểu chi phi giả dụng cung thỉ dĩ xạ chi 鳥之飛者用弓矢以射之 (Thịnh thế nguy ngôn 盛世危言; Giáo dưỡng 教養). Mượn chỉ võ nghệ. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Âm nhạc tại sổ thập nhân hạ; cung thỉ tại thiên bách nhân trung 音樂在數十人下; 弓矢在千百人中 (Tỉnh sự 省事).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓矢

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 矢石如雨 shǐshírúyǔ

    - tên đạn như mưa.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 亲冒矢石 qīnmàoshǐshí

    - dấn thân trong làn tên mũi đạn.

  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • - 我用 wǒyòng 弓箭 gōngjiàn zhe 目标 mùbiāo

    - Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.

  • - 喜欢 xǐhuan 用弓 yònggōng 练习 liànxí 射箭 shèjiàn

    - Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • - 矢如雨般 shǐrúyǔbān 落下 làxià

    - Mũi tên rơi xuống như mưa.

  • - 矢口抵赖 shǐkǒudǐlài

    - chối đây đẩy.

  • - 这里 zhèlǐ 矢味 shǐwèi 好重 hǎozhòng

    - Ở đây mùi phân rất nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弓矢

Hình ảnh minh họa cho từ 弓矢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao