Đọc nhanh: 卡号挂矢 (ca hiệu quải thỉ). Ý nghĩa là: thẻ bị treo; bị khoá.
Ý nghĩa của 卡号挂矢 khi là Danh từ
✪ thẻ bị treo; bị khoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡号挂矢
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 替 这 男士 送杯 卡 泰尔 一号 伏特加 好 吗
- Bạn có vui lòng mang cho quý ông một Ketel One không?
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 把 它 记 在 我 的 信用卡 的 帐号 里
- Ghi nó vào số tài khoản của thẻ tín dụng của tôi.
- 现在 挂 得 上 号 吗 ?
- Bây giờ còn có thể đăng ký được không?
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
- 我 在 这家 医院 挂 过 号
- Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.
- 她 挂号 了 明天 的 考试
- Cô ấy đã đăng ký thi vào ngày mai.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡号挂矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡号挂矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
号›
挂›
矢›