要求 yāoqiú

Từ hán việt: 【yêu cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi, nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 。 Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.. - 。 Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.. - 。 Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 要求 khi là Động từ

yêu cầu; đòi hỏi

提出具体愿望或条件,希望得到满足或实现

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.

  • - 员工 yuángōng men 正在 zhèngzài 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 准时 zhǔnshí 上班 shàngbān

    - Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 要求 khi là Danh từ

nguyện vọng; yêu cầu; đòi hỏi

所提出的具体愿望或条件

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò yǒu 很多 hěnduō 要求 yāoqiú

    - Công việc này có nhiều yêu cầu.

  • - de 要求 yāoqiú hěn 合理 hélǐ

    - Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.

  • - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 要求 yāoqiú

    - Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要求

强烈/主动/统一... (+地) + 要求

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 主动 zhǔdòng 要求 yāoqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.

  • - 学校 xuéxiào 统一 tǒngyī 要求 yāoqiú 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.

对 + Ai đó + 要求 + 得 + 很/特别 + 严/严格

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 要求 yāoqiú 特别 tèbié yán

    - Cha mẹ yêu cầu con cái rất nghiêm.

Động từ (提出/答应/拒绝...) + 要求

đưa ra/đáp ứng/từ chối... yêu cầu

Ví dụ:
  • - 提出 tíchū le 一个 yígè xīn de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.

  • - 拒绝 jùjué le 他们 tāmen de 要求 yāoqiú

    - Cô ấy đã từ chối yêu cầu của họ.

Định ngữ (严格/特殊/基本...) + (的) + 要求

"要求" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 特殊 tèshū de 要求 yāoqiú

    - Đây là một yêu cầu đặc biệt.

  • - 这是 zhèshì 项目 xiàngmù de 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.

So sánh, Phân biệt 要求 với từ khác

要求 vs 请求

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" biểu thị sự khách sáo và lịch sự hơn "".
Khi dùng cho vai vế thấp dùng cho vai vế cao thì dùng "", còn sự yêu cầu từ cấp trên cho cấp dưới thì dùng "".
- Khi yêu cầu đối với bản thân thì dùng "", đối với người khác thì dùng "".

要求 vs 需求 vs 求

Giải thích:

"" có thể mang tân ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể mang tân ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"" dùng chỉ cấp trên đối với cấp dưới, "" được sử dụng cho từ dưới lên hoặc bản thân mình đối với người khác.
"" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "" và "" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要求

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 要求 yāoqiú 质对 zhìduì

    - yêu cầu đối chất

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 正当 zhèngdāng de 要求 yāoqiú

    - yêu cầu chính đáng

  • - 逾分 yúfèn de 要求 yāoqiú

    - đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • - bèi 要求 yāoqiú 问案 wènàn

    - Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.

  • - 不要 búyào 答应 dāyìng de 请求 qǐngqiú

    - Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.

  • - 要求 yāoqiú 增加 zēngjiā 抚养费 fǔyǎngfèi

    - Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - qǐng àn 要求 yāoqiú 序好 xùhǎo 座位 zuòwèi

    - Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú 总是 zǒngshì hěn 死板 sǐbǎn

    - Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.

  • - 我们 wǒmen yào xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.

  • - 背书 bèishū shì 银行 yínháng de 要求 yāoqiú

    - Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要求

Hình ảnh minh họa cho từ 要求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao