建议售价 jiànyì shòu jià

Từ hán việt: 【kiến nghị thụ giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建议售价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến nghị thụ giá). Ý nghĩa là: giá bán lẻ đề xuất (RRP).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建议售价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 建议售价 khi là Danh từ

giá bán lẻ đề xuất (RRP)

recommended retail price (RRP)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建议售价

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 有关 yǒuguān 健康 jiànkāng de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 早点 zǎodiǎn 就寝 jiùqǐn

    - Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • - 宝贵 bǎoguì de 建议 jiànyì

    - Kiến nghị đáng giá.

  • - 后悔 hòuhuǐ méi tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • - àn 原价 yuánjià 八折 bāzhé 出售 chūshòu

    - bán giảm giá 20 % theo giá gốc.

  • - 支持 zhīchí 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 建材 jiàncái 零售 língshòu 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.

  • - 一味 yīwèi tīng 建议 jiànyì

    - Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 烟酒 yānjiǔ

    - Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.

  • - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Lời khuyên của ông rất có giá trị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建议售价

Hình ảnh minh họa cho từ 建议售价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建议售价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao